
Online: 2
Hôm nay: 213
IX | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (36 TTHC) | |||||||||||
1 | Thành lập trường THCS công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
25 ngày làm việc | 25 | x | Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
2 | Cho phép trường THCS hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc | 20 | x | ||||||||
3 | Thủ tục cho phép trường THCS hoạt dộng trở lại | 20 ngày làm việc | 20 | x | ||||||||
4 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
40 ngày làm việc | 40 | x | Quyết định số 329/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
5 | Giải thể trường Trung học cơ sở | 20 ngày làm việc | 20 | x | ||||||||
6 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
45 ngày làm việc | 45 | x | ||||||||
7 | Thủ tục cho phép trường phô thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc | 20 | x | ||||||||
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc | 25 | x | Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
|||||||
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định | Không quy định | x | Quyết định số 329/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||||
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 ngày làm việc | 20 | x | Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc | 20 | x | ||||||||
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc | 20 | x | Quyết định số 329/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
13 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
40 ngày làm việc | 40 | x | ||||||||
14 | Thủ tục giải thể trường tiểu học | 20 ngày làm việc | 20 | x | ||||||||
15 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc | 15 | x | Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc | 15 | x | ||||||||
17 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc | 20 | x | ||||||||
18 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường THCS | Không quy định | Không quy định | x | Quyết định số 329/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
35 ngày làm việc | 35 | x | ||||||||
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | 20 | x | Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
|||||||
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành | 10 ngày làm việc | 10 | x | Quyết định số 329/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
24 | Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày làm việc | 15 | x | ||||||||
25 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | x | |||||||||
26 | Thủ tục quy trình đánh giá xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | 15 | x | ||||||||
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc | 40 | x | ||||||||
28 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
29 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục mầm non dân lập | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | x | |||||||||
31 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định | x | Quyết định số 329/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | ||||||||
32 | Thuyên chuyển đối tượng bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | x | |||||||||
33 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 5 ngày làm việc | 5 | x | ||||||||
34 | Thủ tục xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biết khó khăn | 23 ngày làm việc | 23 | x | ||||||||
35 | Thủ tục xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biết khó khăn | Công lập 10; ngoài Công lập 40 ngày làm việc | 10 - 40 | x | ||||||||
36 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo | 65 ngày làm việc | 65 | x |