
Online: 5
Hôm nay: 216
VI | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (18TTHC) | |||||||||||
1 | Lĩnh vực quản lý công sản | |||||||||||
1.1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày làm việc | 30 | x | Quyết định số 595/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
1.2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm vệc | 30 | x | ||||||||
1.4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày làm việc | 60 | x | Quyết định số 595/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
1.6 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.7 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày làm việc | 07 | x | ||||||||
1.9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày làm việc | 07 | x | ||||||||
1.10 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.11 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.12 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.13 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
1.14 | Mua quyền hóa đơn | 05 ngày làm việc | 05 | x | ||||||||
1.15 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc | 05 | x | ||||||||
1.16 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước | 14 ngày | 14 | x | ||||||||
1.17 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 30-90 | 30-90 | x | ||||||||
1.18 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không tìm được chủ sở hữu | 30-90 | 30-90 | x | ||||||||
1.16 | Thủ tuc̣ giao tài sản nhà nước cho đơn vi ̣sự nghiêp̣ công lâp̣ tự chủ tài chính thuôc̣ thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc | 15 | x | Hủy bỏ theo QĐ số 387 ngày 1/8/2019 của CT UBND tỉnh Ninh Bình | |||||||
VIII | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (21 TTHC) | |||||||||||
1 | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | |||||||||||
1.1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 | x | Quyết định số 317/QĐ- UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | ||||||||
1.2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
03 | x | |||||||||
1.3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
03 | x | |||||||||
1.4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x | Quyết định số 317/QĐ- UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||||||
1.5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
03 | x | |||||||||
2 | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | |||||||||||
2.1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 | x | Quyết định số 317/QĐ- UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | ||||||||
2.2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 | x | |||||||||
2.6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 | x | |||||||||
2.7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 | x | |||||||||
2.8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 | x | |||||||||
2.9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 | x | |||||||||
2.10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 | x | Quyết định số 317/QĐ- UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | ||||||||
2.14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 | x | |||||||||
2.16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 | x |