
Online: 5
Hôm nay: 198
XIV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (14 TTHC) | Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình Thay thế QĐ 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016; QĐ 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017; QĐ 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018; QĐ 277/QĐ-UBND ngày 13/5/2019; QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 | ||||||
1 | Lĩnh vực đất đai | |||||||
1.1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 45 ngày làm việc | 45 | x | Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 55 ngày làm việc |
55 | |||||||
1.2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 30 ngày làm việc, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất | 30 | x | ||||
1.3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 20 ngày làm việc, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của của người sử dụng đất | 20 | x | ||||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc |
30 | |||||||
1.4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 ngày làm việc | 15 | x | Quyết định số 636/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc |
25 | |||||||
1.5 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc | 10 | x | ||||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc |
20 | |||||||
1.6 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Không quy định | Không quy định | x | ||||
1.7 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
40 | |||||||
1.8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
30 ngày làm việc | 30 | x | Thời gian tăng thêm 10 ngày so với QĐ số 388/QĐ-UBND | |||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
40 | |||||||
1.9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày làm việc | 30 | x | Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/1/2020 của CT UBND tỉnh Ninh Bình | |||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
40 | |||||||
1.10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
40 | |||||||
1.11 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, kinh tế cao | 7 ngày làm việc | Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/1/2020 của CT UBND tỉnh Ninh Bình | |||||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 14 (mười bố) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||
1.12 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Nếu nhận được yêu cầu trước 15h thì cung cấp ngay trong ngày; sau 15h thì được thực hiện vào ngày tiếp theo | Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/1/2020 của CT UBND tỉnh Ninh Bình | |||||
Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng | ||||||||
2 | Lĩnh vực môi trường | |||||||
2.1 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Thời hạn xem xét xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kế hoạch BVMT | Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/1/2020 của CT UBND tỉnh Ninh Bình | |||||
2.2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Thời hạn xử lý hồ sơ và cho kết quả xử lý trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản của chủ dự án |