
Online: 2
Hôm nay: 209
III | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (5 TTHC) | |||||||||||
1 | Lĩnh vực xây dựng | |||||||||||
1.1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | |||||||||||
1.2 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |||||||||||
1.3 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | |||||||||||
2 | ||||||||||||
Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc | ||||||||||||
2.1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |||||||||||
2.2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|||||||||||
IV | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (18 TTHC) | |||||||||||
1 | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||||||
1.1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |||||||||||
1.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |||||||||||
1.3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |||||||||||
1.4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |||||||||||
1.5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|||||||||||
1.6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | |||||||||||
1.7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện/Thành phố thuộc tỉnh | |||||||||||
1.8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện/Thành phố thuộc tỉnh |
|||||||||||
1.9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện/Thành phố thuộc tỉnh | |||||||||||
1.10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||||||||||
1.11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||||||||||
1.12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||||||||||
2 | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | |||||||||||
2.1 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 30 ngày làm việc | 30 | x | ||||||||
3 | Lĩnh vực kinh doanh khí | |||||||||||
3.1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |||||||||||
3.2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |||||||||||
3.3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|||||||||||
4 | Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện | |||||||||||
4.1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||||||||||
4.2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||||||||||
V | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (9 TTHC) | |||||||||||
1 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||||||||
1.1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |||||||||||
1.2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |||||||||||
1.3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |||||||||||
1.4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |||||||||||
1.5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |||||||||||
1.6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|||||||||||
1.7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|||||||||||
1.8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |||||||||||
1.9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |