Uỷ ban nhân dân Huyện Yên Khánh
Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử huyện Yên Khánh

THUYẾT MINH CÔNG KHAI Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước Quý IV năm 2018

Thứ hai, 08/07/2019

UỶ BAN NHÂN DÂN

 HUYỆN YÊN KHÁNH

 
   

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do- Hạnh phúc

 
   
     

THUYẾT MINH CÔNG KHAI

Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước Quý IV năm 2018

 

Thực hiện Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách, UBND huyện Yên Khánh báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước Quý IV năm 2018, cụ thể như sau:

  1. Về Thu ngân sách nhà nước

Thu cân đối ngân sách nhà nước: ước đạt 381.548,31 triệu đồng, đạt 65,86% kế hoạch HĐND huyện giao, tăng 18,27% so với kỳ năm 2017. Trong đó:

* Thu nội địa: ước đạt 381.548,31 triệu đồng đạt 65,86% kế hoạch HĐND huyện giao, tăng 18,27% so với cùng kỳ năm 2017. Trong đó, các khoản thu dự kiến đạt và vượt dự toán (trên 100%) và cùng kỳ năm trước chủ yếu là thu khác ngân sách (đạt 347,64% dự toán, tăng 69,18%), thu ngoài quốc doanh (đạt 166,67% dự toán, tăng 7,75%), thuế thu nhập cá nhân (đạt 122,86% dự toán, tăng 38,77%), Lệ phí trước bạ (đạt 134,87% dự toán, tăng 48,37%), thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản (đạt 105,81% dự toán), thu phí, lệ phí (đạt 188,00% dự toán), các khoản thu để lại chi qua ngân sách tại địa phương (đạt 625,67% dự toán, tăng 316,98%); thu xổ số kiến thiết (đạt 100% dự toán), tăng 21,38%). Trong khi đó, một số khoản thu dự kiến không đạt kế hoạch như thuế bảo vệ môi trường (đạt 1,28% dự toán, giảm 98,13%), các khoản thu về nhà đất (đạt 60,32% dự toán).

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp: Ước đạt 328.295,39 triệu đồng, đạt 71,12% dự toán, tăng 27,86% so với cùng kỳ năm 2017.

  1. Về chi ngân sách.

Tổng chi ngân sách huyện Quý IV năm 2018 (không kể chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới) ước thực hiện 893.696,56 triệu đồng, đạt 96,58% kế hoạch, tăng 60,32% cùng kỳ năm 2017. Trong đó:

* Chi cân đối ngân sách huyện ước thực hiện 800.341,96 triệu đồng, đạt 94,73% kế hoạch, tăng 58,53% so với cùng kỳ năm 2017. Trong đó: Chi đầu tư đạt 376.129,80 triệu đồng, đạt 86,67% kế hoạch, tăng 199,48% so với cùng kỳ năm 2017; Chi thường xuyên đạt 424.212,16 triệu đồng, đạt 105,87% kế hoạch, tăng 11,86% so với cùng kỳ năm 2017.

* Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: Số tiền chi từ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung cho huyện ước đạt 80.539,00 triệu đồng, tổng số kinh phí ước thực hiện chi 80.539,00 triệu đồng đạt 100% kế hoạch.

UBND huyện đã quản lý các khoản chi ngân sách theo tinh thần Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ, Văn bản số 14060/BTC-NSNN ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính, Quyết định 339/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số điểm về điều hành dự toán Ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2018; Văn bản số 568/UBND-VP5 ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.

UBND huyện Yªn Kh¸nh trân trọng báo cáo./.

 

     Biểu số 95/CK-NSNN     
               
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN QUÝ IV NĂM 2018    
     
         Đơn vị: Triệu đồng       
STT NỘI DUNG  Dự toán năm   Ước thực hiện   So sánh ước thực hiện với (%)   dỰ TOÁN BS   CHI BS 
 Dự toán năm   Cùng kỳ năm trước 
A B                    1                  2  3=2/1            4    
  TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN    925.384,50  893.696,56     96,58  160,32    
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN    844.845,50  800.341,96     94,73  158,53    
I Chi đầu tư phát triển    433.961,50  376.129,80     86,67  299,48    
1 Chi đầu tư cho các dự án    433.961,50  376.129,80     86,67  299,48   #REF!
2 Chi đầu tư phát triển khác            
II Chi thường xuyên    400.696,00  424.212,16   105,87  111,86    
  Trong đó:            
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề    220.373,79  229.361,30   104,08  113,44   #REF!
2 Chi khoa học và công nghệ            
3 Chi y tế, dân số và gia đình        3.822,48      4.092,48   107,06  103,08    
4 Chi văn hóa thông tin        2.641,93      2.749,53   104,07    53,65    
5 Chi phát thanh, truyền hình        1.044,43      1.044,43   100,00    82,18    
6 Chi thể dục thể thao           944,48      1.094,48   115,88    62,95    
7 Chi bảo vệ môi trường        5.283,00      6.608,00   125,08  217,48    
8 Chi hoạt động kinh tế      27.261,93    32.712,03   119,99  153,76   #REF!
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể      86.764,22    92.210,73   106,28  109,36   #REF!
10 Chi bảo đảm xã hội      38.719,90    39.279,63   101,45    93,89   #REF!
11 Chi khác ngân sách           602,27         702,27   116,60  131,27    
12 Chi an ninh - quốc phòng      13.237,57    14.357,28   108,46  102,85    
III Dự phòng ngân sách      10.188,00          
B CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN      80.539,00    80.539,00   100,00  153,12    
1 Chương trình mục tiêu quốc gia       11.805,00    11.805,00        
2 Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư      57.868,73    57.868,73   100,00  508,17    
3 Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên      10.865,28    10.865,28   100,00    36,75    
C CHI CHUYỂN NGUÔN      12.815,60        

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên kết Website
Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập
592565

Online 19

Hôm nay 234

Hôm qua 0