UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN KHÁNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc |
THUYẾT MINH CÔNG KHAI
Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước Quý IV năm 2018
Thực hiện Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách, UBND huyện Yên Khánh báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước Quý IV năm 2018, cụ thể như sau:
Thu cân đối ngân sách nhà nước: ước đạt 381.548,31 triệu đồng, đạt 65,86% kế hoạch HĐND huyện giao, tăng 18,27% so với kỳ năm 2017. Trong đó:
* Thu nội địa: ước đạt 381.548,31 triệu đồng đạt 65,86% kế hoạch HĐND huyện giao, tăng 18,27% so với cùng kỳ năm 2017. Trong đó, các khoản thu dự kiến đạt và vượt dự toán (trên 100%) và cùng kỳ năm trước chủ yếu là thu khác ngân sách (đạt 347,64% dự toán, tăng 69,18%), thu ngoài quốc doanh (đạt 166,67% dự toán, tăng 7,75%), thuế thu nhập cá nhân (đạt 122,86% dự toán, tăng 38,77%), Lệ phí trước bạ (đạt 134,87% dự toán, tăng 48,37%), thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản (đạt 105,81% dự toán), thu phí, lệ phí (đạt 188,00% dự toán), các khoản thu để lại chi qua ngân sách tại địa phương (đạt 625,67% dự toán, tăng 316,98%); thu xổ số kiến thiết (đạt 100% dự toán), tăng 21,38%). Trong khi đó, một số khoản thu dự kiến không đạt kế hoạch như thuế bảo vệ môi trường (đạt 1,28% dự toán, giảm 98,13%), các khoản thu về nhà đất (đạt 60,32% dự toán).
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp: Ước đạt 328.295,39 triệu đồng, đạt 71,12% dự toán, tăng 27,86% so với cùng kỳ năm 2017.
Tổng chi ngân sách huyện Quý IV năm 2018 (không kể chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới) ước thực hiện 893.696,56 triệu đồng, đạt 96,58% kế hoạch, tăng 60,32% cùng kỳ năm 2017. Trong đó:
* Chi cân đối ngân sách huyện ước thực hiện 800.341,96 triệu đồng, đạt 94,73% kế hoạch, tăng 58,53% so với cùng kỳ năm 2017. Trong đó: Chi đầu tư đạt 376.129,80 triệu đồng, đạt 86,67% kế hoạch, tăng 199,48% so với cùng kỳ năm 2017; Chi thường xuyên đạt 424.212,16 triệu đồng, đạt 105,87% kế hoạch, tăng 11,86% so với cùng kỳ năm 2017.
* Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: Số tiền chi từ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung cho huyện ước đạt 80.539,00 triệu đồng, tổng số kinh phí ước thực hiện chi 80.539,00 triệu đồng đạt 100% kế hoạch.
UBND huyện đã quản lý các khoản chi ngân sách theo tinh thần Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ, Văn bản số 14060/BTC-NSNN ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính, Quyết định 339/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số điểm về điều hành dự toán Ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2018; Văn bản số 568/UBND-VP5 ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình.
UBND huyện Yªn Kh¸nh trân trọng báo cáo./.
Biểu số 95/CK-NSNN | |||||||
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN QUÝ IV NĂM 2018 | |||||||
Đơn vị: Triệu đồng | |||||||
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Ước thực hiện | So sánh ước thực hiện với (%) | dỰ TOÁN BS | CHI BS | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | ||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 925.384,50 | 893.696,56 | 96,58 | 160,32 | |||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN | 844.845,50 | 800.341,96 | 94,73 | 158,53 | ||
I | Chi đầu tư phát triển | 433.961,50 | 376.129,80 | 86,67 | 299,48 | ||
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 433.961,50 | 376.129,80 | 86,67 | 299,48 | #REF! | |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | ||||||
II | Chi thường xuyên | 400.696,00 | 424.212,16 | 105,87 | 111,86 | ||
Trong đó: | |||||||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 220.373,79 | 229.361,30 | 104,08 | 113,44 | #REF! | |
2 | Chi khoa học và công nghệ | ||||||
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 3.822,48 | 4.092,48 | 107,06 | 103,08 | ||
4 | Chi văn hóa thông tin | 2.641,93 | 2.749,53 | 104,07 | 53,65 | ||
5 | Chi phát thanh, truyền hình | 1.044,43 | 1.044,43 | 100,00 | 82,18 | ||
6 | Chi thể dục thể thao | 944,48 | 1.094,48 | 115,88 | 62,95 | ||
7 | Chi bảo vệ môi trường | 5.283,00 | 6.608,00 | 125,08 | 217,48 | ||
8 | Chi hoạt động kinh tế | 27.261,93 | 32.712,03 | 119,99 | 153,76 | #REF! | |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 86.764,22 | 92.210,73 | 106,28 | 109,36 | #REF! | |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 38.719,90 | 39.279,63 | 101,45 | 93,89 | #REF! | |
11 | Chi khác ngân sách | 602,27 | 702,27 | 116,60 | 131,27 | ||
12 | Chi an ninh - quốc phòng | 13.237,57 | 14.357,28 | 108,46 | 102,85 | ||
III | Dự phòng ngân sách | 10.188,00 | |||||
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 80.539,00 | 80.539,00 | 100,00 | 153,12 | ||
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 11.805,00 | 11.805,00 | ||||
2 | Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư | 57.868,73 | 57.868,73 | 100,00 | 508,17 | ||
3 | Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên | 10.865,28 | 10.865,28 | 100,00 | 36,75 | ||
C | CHI CHUYỂN NGUÔN | 12.815,60 |
Online 9
Hôm nay 411
Hôm qua 0