STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 cửa |
1 cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN –MÔI TRƯỜNG |
||||||
1. Lĩnh vực đất đai |
||||||
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
45 ngày làm việc |
|
45 ngày làm việc |
|
x |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 55 ngày làm việc |
|
55 ngày làm việc |
|
x |
||
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
|
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
x |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
x |
||
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
|
x |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
x |
||
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
x |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
x |
||
6 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
|
Không quy định |
|
x |
7 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
x |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc |
40 ngày làm việc |
|||||
8 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
x |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 10 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
x |
||
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
x |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 10 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|||||
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
x
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
|||
2 |
Lĩnh vực môi trường |
|||||
1 |
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
x |
Online 37
Hôm nay 415
Hôm qua 0