Biểu số 69/CK-NSNN | |||||
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 | |||||
Đơn vị: Triệu đồng | |||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (%) |
A | TỔNG NGUỒN THU HUYỆN | 409.019,00 | 813.167,12 | 962.586,00 | 118,37 |
I | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp | 84.905,00 | 256.957,88 | 579.370,00 | 225,47 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 24.270,00 | 40.142,98 | 551.870,00 | 1.374,76 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 60.635,00 | 216.814,90 | 27.500,00 | 12,68 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 324.114,00 | 516.452,24 | 383.216,00 | 74,20 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 323.777,00 | 323.777,00 | 323.777,00 | 100,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 337,00 | 192.675,24 | 59.439,00 | 30,85 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | ||||
IV | Thu kết dư | ||||
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 39.756,99 | - | ||
B | TỔNG CHI NS HUYỆN | 409.019,00 | 689.105,71 | 844.845,50 | 206,55 |
I | Tổng chi cân đối NS huyện | 409.019,00 | 689.105,71 | 844.845,50 | 206,55 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 39.850,00 | 276.650,02 | 433.961,50 | 1.088,99 |
2 | Chi thường xuyên | 361.235,00 | 412.455,68 | 400.696,00 | 110,92 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - | - | - | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | - | - | - | |
5 | Dự phòng ngân sách | 7.934,00 | - | 10.188,00 | 128,41 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | |
II | Chi các chương trình mục tiêu | - | - | - | |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | ||
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - | - | ||
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Online 164
Hôm nay 978
Hôm qua 0