STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 cửa |
1 cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
II |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI |
|||||
1 |
Lĩnh vực Người có công |
|||||
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
- Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
x |
|
- Thực hiện chi hỗ trợ 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc thăm viếng mộ và các giấy tờ hợp lệ theo quy định |
|
01 ngày làm việc |
||||
2 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Theo quy định |
|
- Cấp giấy giới thiệu: 03 ngày - Thực hiện chi hỗ trợ: 07 ngày kể từ ngày nhận được xác nhận của cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng vào giấy giới thiệu |
x |
|
2 |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
08 ngày làm việc |
|
08 ngày làm việc |
|
x |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương và quan hệ lao động |
|||||
1 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
14 ngày làm việc |
|
14 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
x |
2 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
x |
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|
x |
4 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
|
x |
5 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|
|
6 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không có người thân thích chăm sóc |
Không quy định |
x |
|
|
x |
7 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
x |
8 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
x |
|
9 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Theo quy định |
x |
|
|
x |
10 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
|
x |
11 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
x |
12 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
35 ngày làm việc |
|
35 ngày làm việc |
x |
|
13 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
14 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động, Thương binh & Xã hội |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động, Thương binh & Xã hội |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
16 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thẩm quyền thành lập của phòng Lao động, Thương binh & Xã hội
|
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động TB&XH |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
18 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động, Thương binh & Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
19 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
32 ngày làm viêc |
|
32 ngày làm viêc |
|
x |
20 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Tiếp nhận ngay các đối tượng. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thành trong 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
21 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
|
Theo thỏa thuận |
|
|
22 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
x |
|
5. Lĩnh vực trẻ em |
||||||
1 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 giờ từ khi nhận được thông tin |
|
|
|
x |
2 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
|
x |
Online 19
Hôm nay 2286
Hôm qua 0