STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
|||||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 cửa |
1 cửa liên thông |
|||||
Trong ngày |
|
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1. Lĩnh vực hộ tịch |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
||||
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Đối với đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
x |
|
- Đối với đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
||||
7 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
x |
|
8 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định dân tộc |
- Đối với việc bổ sung hộ tịch: giải quyết trong ngày |
x |
|
x |
|
- Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
||||
- Đối với trường hợp cần xác minh: 06 ngày làm việc |
|
06 ngày làm việc |
||||
9 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 ngày làm việc |
|
12 ngày làm việc |
x |
|
10 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 ngày làm việc |
|
12 ngày làm việc |
x |
|
11 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
Trong ngày |
x |
|
x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
||||
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
|
13 ngày làm việc |
||||
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
|
13 ngày làm việc |
||||
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
|
13 ngày làm việc |
||||
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
||||
2 |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
|||||
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
- Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường: 05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
- Xác minh thiệt hại: 20 ngày; trường hợp phức tạp 40 ngày; |
|
20 – 40 ngày làm việc |
||||
- Thương lượng bồi thường: 30 ngày; trường hợp phức tạp 45 ngày; |
|
30 – 45 ngày làm việc |
||||
- Quyết định giải quyết bồi thường: 10 ngày. |
|
10 ngày làm việc |
||||
3 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
10 ngày |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
- 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày |
|
30 – 45 ngày làm việc |
x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 45 ngày; vụ việc phức tạp 60 ngày |
|
45 – 60 ngày làm việc |
||||
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
- 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày |
|
45 – 60 ngày làm việc |
x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 60 ngày; vụ việc phức tạp 70 ngày |
|
60 – 70 ngày làm việc |
||||
3 |
Lĩnh vực Chứng thực |
|||||
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
5 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
6 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
7 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
8 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
9 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Trong ngày |
x |
|
x |
|
10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
x |
|
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
x |
|
12 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
x |
|
4. Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
||||||
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. BTP-NBI-277448 |
-Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc -Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét,quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc - Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc |
|
11 ngày làm việc |
|
x |
5. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
6. Lĩnh vực bổi thường nhà nước |
||||||
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại BTP-NBI-277445 |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
x |
2 |
Phục hồi danh dự |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
Online 6
Hôm nay 98
Hôm qua 0